111 CÁCH VIẾT TẮT TRONG TIN NHẮN TIẾNG ANH Học tiếng Anh, chúng ta rất cần quan tâm đến các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, từ vựng, ngữ pháp, Và bên cạnh đó, chúng ta cũng không thể lơ trước những từ viết tắt tiếng Anh thông dụng hay những tin nhắn “chat” của giới trẻ hiện. 2 C U 2 : to see you to 4u : for u : cho bạn AAMOF = as a matter of fact: sự thực là aamof = as a matter of fact: sự thực là ABT2: about to AD : Anno Domini : sau công nguyên AFK = away from keyboard: không còn ngồi ở máy tính. AIMB (as I mentioned before): như tôi từng đề cập. AKA = also known as ASAP = as soon as possible (càng sớm càng tốt) atb = all the best : Chúc mọi điều tốt đẹp nhất ATM: at the moment: ngay lúc này A : bachelor of arts : cử nhân bản chương B4 = Before: trước b4n = bye for now: giã biệt nhé BA là từ viết tắt của Bachelor of Arts (Cử nhân bản chương/tầng lớp) bbfn = bye bye for now: giã từ nhé BC : Before Christ trước công nguyên BF = boyfriend: Bạn trai BFF (best friend forever): Bạn tốt nhất bol = best of luck: chúc may mắn BRB (be right back): (tôi) sẽ trở lại ngay. BRT (be right there): tôi sẽ tới đó ngay BSc (hoặc BS = Bachelor of Science (Cử nhân khoa học tự nhiên) BTTP = back to the point: trở lại vấn đề chính BTW = by the way: nhân thể đây CEO = Chief executive officer : tổng giám đốc CIA = Central Intelligence Agency : CƠ QUAN TÌNH BÁO TRUNG ƯƠNG HOA KỲ. CU = see you: hẹn gặp lại CU L8r = see you later (gặp lại bạn sau) CV = Curriculum Vitae : sơ yếu lí lịch. CYA= see you again : hẹn gặp lại EZ= easy : dễ dàng f2f = face to face: mặt đối mặt FA = forever alone: cô đơn mãi mãi. Các teen thường dùng để chỉ sự đơn thân. FB: mạng tầng lớp facebook FBI = Federal Bereau of Investigation : CỤC ĐIỂU TRA LIÊN BANG HOA KÌ. FC = fan club: câu lạc bộ những người ái mộ. FD = free day: ngày nghỉ, ngày rảnh rỗi. foaf = friend of a friend: bạn của bạn FYI = For Your Information : thêm một tẹo thông tin g2g = got to go: phải đi rồi ga = go ahead: cứ thiên nhiên GF = girlfriend: Bạn gái GG = good game : chơi hay lắm gl = good luck : chúc may mắn HAND = have a nice Day: chúc ngày mới tốt lành hoas = hold on a second: chờ chút nhé HR = Human Resources: nguồn nhân công HRU = How are you: bạn khoẻ không? Q : intelligence quotient : chỉ số sáng dạ IDC = I don’t care : Tôi không quan tâm IDK (I don't know): tôi không biết. ilu = ily = I love you: Anh yêu em ilu2 = I love you too: Anh cũng yêu em ily4e = I love you forever: Anh yêu em mãi mãi IMO = in my information : theo tôi biết imo = in my opinion: theo quan điểm của tôi iou = I owe you: Tôi nợ anh iwik = I wish I knew : Tôi ước là tôi biết jam = just a minute: Đợi chút nhé jit = just in time : vừa kịp lúc JK = just kidding : bạn đùa tớ đúng không L & R = later: để sau nhé LMAU: laughing my ass off: tức cười LMK: let me know lol: laugh out loud: cười vỡ bụng C : master of ceremony : người dẫn chương trình M/F: Male or Female: nam hay nữ m8 = mate: bạn MA = Master of Arts (Thạc sĩ văn chương/xã hội) MS (MSc) = Master of Science (Thạc sĩ khoa học thiên nhiên) msg = message (tin nhắn) NM = not much : Không có gì nhiều np = no problem : Không có vấn đề gì NP = no problem: không có gì nvm = never mind : đừng bận nyp = not your problem: không phải việc của anh NW = no way : không không lẽ OMG = oh my God: Ôi chúa ơi OMW (on my way): đang trên đường đến. PAW: parents are watching P/S = Post Script : Tái bút PhD = Doctor of physolophy : Tiến sĩ. PLS = Please (Xin vui lòng, làm ơn). PR = public relations: quan hệ công chúng, lăng xê, quảng cáo. rumf = are you male or female : Bạn là nam hay nữ? sah = stay at home: ở nhà SBY = somebody: ai đó SEO = Search Engine Optimization: Tối ưu hóa phương tiện lùng. ss = so sorry : xin lỗi STH = something: cái gì đó STW = search the web: lướt web Sup = What’s up? : Có chuyện gì vậy? TBH = to be honest: thành thật mà nói tc = take care: cẩn thận TGIF = Thank God it’s Friday : Tạ ơn Chúa bữa nay là thứ sáu rồi THX = thanks: cám ơn TMI= too much information = quá nhiều thông báo TTYL = Talk To You Later : chuyện trò sau nhé txt = text: nhắn tin Ty = thank you Vs= VERSUS so tài với, đối đầu với (được dùng nhiều trong thể thao). C : Water_closet nhà vệ sinh w8ing = waiting : đang đợi WAGs = Wives and Girlfriends : Vợ và Bạn gái (của các cầu thủ). wdymbt = what do you mean by that ? Cậu nói thể là có ý gì? WKND = weekend: cuối tuần WTH = "What the hell?": "Cái quái gì vậy?". WTF = Well that’s is fantastic : thật tuyệt XOXO = hugs and kises: ôm hôn CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc Mẹo hay để giao thiệp Tiếng Anh như người bản ngữ Học từ vị Tiếng Anh nhanh và hiệu quả Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh xác thực Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao du Tiếng Anh dành cho nghiêm đường, tự vị Tiếng Anh Những đầu sách Tiếng Anh hữu ích Nơi giải đáp tuốt luốt những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn