Học tiếng anh kiểu Thái Lan [Hài hước]

Thảo luận trong 'Góc vui nhộn' bắt đầu bởi Vũ Thị Hằng - A2K20, 6/10/15.

  1. Vũ Thị Hằng - A2K20

    Vũ Thị Hằng - A2K20 Very good Thành viên BQT

    Tham gia ngày:
    14/9/15
    Bài viết:
    21
    Just for fun. Please don't ape =))))
     
  2. vinawebs

    vinawebs New Member

    Tham gia ngày:
    2/6/17
    Bài viết:
    8
    111 CÁCH VIẾT TẮT TRONG TIN NHẮN TIẾNG ANH

    Học tiếng Anh, chúng ta rất cần quan tâm đến các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, từ vựng, ngữ pháp, Và bên cạnh đó, chúng ta cũng không thể lơ trước những từ viết tắt tiếng Anh thông dụng hay những tin nhắn “chat” của giới trẻ hiện.

    2 C U 2 : to see you to
    4u : for u : cho bạn
    AAMOF = as a matter of fact: sự thực là
    aamof = as a matter of fact: sự thực là
    ABT2: about to
    AD : Anno Domini : sau công nguyên
    AFK = away from keyboard: không còn ngồi ở máy tính.
    AIMB (as I mentioned before): như tôi từng đề cập.
    AKA = also known as
    ASAP = as soon as possible (càng sớm càng tốt)
    atb = all the best : Chúc mọi điều tốt đẹp nhất
    ATM: at the moment: ngay lúc này
    A : bachelor of arts : cử nhân bản chương
    B4 = Before: trước
    b4n = bye for now: giã biệt nhé
    BA là từ viết tắt của Bachelor of Arts (Cử nhân bản chương/tầng lớp)
    bbfn = bye bye for now: giã từ nhé
    BC : Before Christ trước công nguyên
    BF = boyfriend: Bạn trai
    BFF (best friend forever): Bạn tốt nhất
    bol = best of luck: chúc may mắn
    BRB (be right back): (tôi) sẽ trở lại ngay.
    BRT (be right there): tôi sẽ tới đó ngay
    BSc (hoặc BS = Bachelor of Science (Cử nhân khoa học tự nhiên)
    BTTP = back to the point: trở lại vấn đề chính
    BTW = by the way: nhân thể đây
    CEO = Chief executive officer : tổng giám đốc
    CIA = Central Intelligence Agency : CƠ QUAN TÌNH BÁO TRUNG ƯƠNG HOA KỲ.
    CU = see you: hẹn gặp lại
    CU L8r = see you later (gặp lại bạn sau)
    CV = Curriculum Vitae : sơ yếu lí lịch.
    CYA= see you again : hẹn gặp lại
    EZ= easy : dễ dàng
    f2f = face to face: mặt đối mặt
    FA = forever alone: cô đơn mãi mãi. Các teen thường dùng để chỉ sự đơn thân.
    FB: mạng tầng lớp facebook
    FBI = Federal Bereau of Investigation : CỤC ĐIỂU TRA LIÊN BANG HOA KÌ.
    FC = fan club: câu lạc bộ những người ái mộ.
    FD = free day: ngày nghỉ, ngày rảnh rỗi.
    foaf = friend of a friend: bạn của bạn
    FYI = For Your Information : thêm một tẹo thông tin
    g2g = got to go: phải đi rồi
    ga = go ahead: cứ thiên nhiên
    GF = girlfriend: Bạn gái
    GG = good game : chơi hay lắm
    gl = good luck : chúc may mắn
    HAND = have a nice Day: chúc ngày mới tốt lành
    hoas = hold on a second: chờ chút nhé
    HR = Human Resources: nguồn nhân công
    HRU = How are you: bạn khoẻ không?
    Q : intelligence quotient : chỉ số sáng dạ
    IDC = I don’t care : Tôi không quan tâm
    IDK (I don't know): tôi không biết.
    ilu = ily = I love you: Anh yêu em
    ilu2 = I love you too: Anh cũng yêu em
    ily4e = I love you forever: Anh yêu em mãi mãi
    IMO = in my information : theo tôi biết
    imo = in my opinion: theo quan điểm của tôi
    iou = I owe you: Tôi nợ anh
    iwik = I wish I knew : Tôi ước là tôi biết
    jam = just a minute: Đợi chút nhé
    jit = just in time : vừa kịp lúc
    JK = just kidding : bạn đùa tớ đúng không
    L & R = later: để sau nhé
    LMAU: laughing my ass off: tức cười
    LMK: let me know
    lol: laugh out loud: cười vỡ bụng

    C : master of ceremony : người dẫn chương trình
    M/F: Male or Female: nam hay nữ
    m8 = mate: bạn
    MA = Master of Arts (Thạc sĩ văn chương/xã hội)
    MS (MSc) = Master of Science (Thạc sĩ khoa học thiên nhiên)
    msg = message (tin nhắn)
    NM = not much : Không có gì nhiều
    np = no problem : Không có vấn đề gì
    NP = no problem: không có gì
    nvm = never mind : đừng bận
    nyp = not your problem: không phải việc của anh
    NW = no way : không không lẽ
    OMG = oh my God: Ôi chúa ơi
    OMW (on my way): đang trên đường đến.
    PAW: parents are watching
    P/S = Post Script : Tái bút
    PhD = Doctor of physolophy : Tiến sĩ.
    PLS = Please (Xin vui lòng, làm ơn).
    PR = public relations: quan hệ công chúng, lăng xê, quảng cáo.
    rumf = are you male or female : Bạn là nam hay nữ?
    sah = stay at home: ở nhà
    SBY = somebody: ai đó
    SEO = Search Engine Optimization: Tối ưu hóa phương tiện lùng.
    ss = so sorry : xin lỗi
    STH = something: cái gì đó
    STW = search the web: lướt web
    Sup = What’s up? : Có chuyện gì vậy?
    TBH = to be honest: thành thật mà nói
    tc = take care: cẩn thận
    TGIF = Thank God it’s Friday : Tạ ơn Chúa bữa nay là thứ sáu rồi
    THX = thanks: cám ơn
    TMI= too much information = quá nhiều thông báo
    TTYL = Talk To You Later : chuyện trò sau nhé
    txt = text: nhắn tin
    Ty = thank you
    Vs= VERSUS so tài với, đối đầu với (được dùng nhiều trong thể thao).
    C : Water_closet nhà vệ sinh
    w8ing = waiting : đang đợi
    WAGs = Wives and Girlfriends : Vợ và Bạn gái (của các cầu thủ).
    wdymbt = what do you mean by that ? Cậu nói thể là có ý gì?
    WKND = weekend: cuối tuần
    WTH = "What the hell?": "Cái quái gì vậy?".
    WTF = Well that’s is fantastic : thật tuyệt
    XOXO = hugs and kises: ôm hôn

    CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO
    Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc
    Mẹo hay để giao thiệp Tiếng Anh như người bản ngữ
    Học từ vị Tiếng Anh nhanh và hiệu quả
    Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào
    Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả
    Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh xác thực
    Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao du Tiếng Anh dành cho nghiêm đường,
    tự vị Tiếng Anh
    Những đầu sách Tiếng Anh hữu ích
    Nơi giải đáp tuốt luốt những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn
     

Chia sẻ trang này