Cụm từ thường gặp trong hợp đồng tiếng anh: 1. Act and deed: Hành vi 2. All and every: Tất cả, mọi 3. Alter, amend, modify or charge: Sửa đổi, chỉnh lý 4. Any and all: Bất kỳ ( nào), tất cả 5. Assign and transfer: Chuyển nhượng 6. Assume and agree: Cho rằng (là đúng), đồng ý 7. Authorize and empower: Ủy quyền 8. Bind and obligate: Bắt buộc ( có nghĩa vụ) 9. By and between: Giữa (các bên) 10. By and under: Bởi/ Do 11. By and with: Với/ Và 12. Cease and come to an end: Ngưng (ngừng, chấm dứt) 13. Costs and expenses: Chi phí 14. Convenant and agree: Đồng ý (nhất trí) 15. Cover, embrace and include: Bao gồm 16. Deemed and considered: Được coi là 17. Due and payable: Phải trả 18. Each and all: Mỗi, tất cả, mọi 19. Each and every: Mỗi, mọi 20. Effective and valid: Có hiệu lực 21. Entirely and completely: Hoàn toàn 22. Final and conclusive: Sau cùng 23. Finish and complete: Hoàn thành 24. Fit and suitable: Thích hợp 25. For and during the term of: Trong thời hạn 26. For and in/on behalf of: Thay mặt cho 27. For and in consideration of: Xét (về), để đáp lại 28. Force and during the period of: Trong thời gian 29. From and after: Từ, kể từ khi 30. Full and complete/adequate: Đầy đủ, thỏa đáng 31. Full force and effect: Có hiệu quả 32. Furnish and supply: Cung cấp 33. Give, devise and bequeath: Để lại 34. Give and grant: Cho, cấp 35. Have and obtain: Có được 36. Hold and keep: Giữ 37. Keep and maintain: Duy trì, giữ 38. Kind and character: Loại 39. Kind and nature" Loại 40. Known and described as: Được mô tả như 41. Laws and acts: Luật pháp 42. Make and conclude: Ký kết 43. Mean and referred to: Được đề cập 44. Mean and include: Bao gồm, có nghĩa là 45. Make and enter into: Ký kết và bắt đầu thực hiện 46. Mentioned or referred to: Được đề cập 47. Modify and change: Thay đổi 48. Null and no effect/ force/ value: Không có giá trị/ hiệu lực 49. Null and void: Không có giá trị/hiệu lực 50. Of and concerning: Về 51. Over and above: Trên 52. Power and authority: Quyền hạn 53. Request and require: Yêu cầu, đòi hỏi 54. Save and except: Ngoại trừ, trừ 55. Sole and exclusive: Độc quyền và duy nhất 56. Supersede and displace: Thay thế, thế chỗ 57. Terms and conditions: Điều khoản và điều kiện 58. True and correct: Đúng và chính xác 59. Type and kind: Loại 60. Under and subject to: Theo 61. Understood and agreed: Được tin là, được đồng ý (nhất trí) 62. When and as: Khi 63. When and if: Nếu, khi, trong trường hợp 64. Willfully and knowingly: Có chủ tâm, chủ ý, cố ý 65. With regard to and in connection with: Về, có liên quan đến e.g. 1. This Contract shall come into force and effect thirty (30) days after the signing of this Contract. If this Contract has not become effective within sixty (60) days, either party may declare this Contract to be null and void. In the event of such a declaration, neither party shall have any claim against the other party with respect hereto. Hợp Đồng này sẽ có hiệu lực vào 30 ngày sau khi kí kết. Nếu Hợp Đồng này không có hiệu lực trong vòng 60 ngày, các bên có thể tuyên bố HĐ này không có giá trị. Trong trường hợp có tuyên bố đó, không bên nào được phép khiếu nại bên kia vì điều này.