Cụm từ thường gặp trong hợp đồng tiếng anh:

Thảo luận trong 'Từ vựng tiếng Anh' bắt đầu bởi Mèo lười, 20/11/15.

  1. Mèo lười

    Mèo lười Member

    Tham gia ngày:
    6/11/15
    Bài viết:
    40
    Cụm từ thường gặp trong hợp đồng tiếng anh:

    1. Act and deed: Hành vi
    2. All and every: Tất cả, mọi
    3. Alter, amend, modify or charge: Sửa đổi, chỉnh lý
    4. Any and all: Bất kỳ ( nào), tất cả
    5. Assign and transfer: Chuyển nhượng
    6. Assume and agree: Cho rằng (là đúng), đồng ý
    7. Authorize and empower: Ủy quyền
    8. Bind and obligate: Bắt buộc ( có nghĩa vụ)
    9. By and between: Giữa (các bên)
    10. By and under: Bởi/ Do
    11. By and with: Với/ Và
    12. Cease and come to an end: Ngưng (ngừng, chấm dứt)
    13. Costs and expenses: Chi phí
    14. Convenant and agree: Đồng ý (nhất trí)
    15. Cover, embrace and include: Bao gồm
    16. Deemed and considered: Được coi là
    17. Due and payable: Phải trả
    18. Each and all: Mỗi, tất cả, mọi
    19. Each and every: Mỗi, mọi
    20. Effective and valid: Có hiệu lực
    21. Entirely and completely: Hoàn toàn
    22. Final and conclusive: Sau cùng
    23. Finish and complete: Hoàn thành
    24. Fit and suitable: Thích hợp
    25. For and during the term of: Trong thời hạn
    26. For and in/on behalf of: Thay mặt cho
    27. For and in consideration of: Xét (về), để đáp lại
    28. Force and during the period of: Trong thời gian
    29. From and after: Từ, kể từ khi
    30. Full and complete/adequate: Đầy đủ, thỏa đáng
    31. Full force and effect: Có hiệu quả
    32. Furnish and supply: Cung cấp
    33. Give, devise and bequeath: Để lại
    34. Give and grant: Cho, cấp
    35. Have and obtain: Có được
    36. Hold and keep: Giữ
    37. Keep and maintain: Duy trì, giữ
    38. Kind and character: Loại
    39. Kind and nature" Loại
    40. Known and described as: Được mô tả như
    41. Laws and acts: Luật pháp
    42. Make and conclude: Ký kết
    43. Mean and referred to: Được đề cập
    44. Mean and include: Bao gồm, có nghĩa là
    45. Make and enter into: Ký kết và bắt đầu thực hiện
    46. Mentioned or referred to: Được đề cập
    47. Modify and change: Thay đổi
    48. Null and no effect/ force/ value: Không có giá trị/ hiệu lực
    49. Null and void: Không có giá trị/hiệu lực
    50. Of and concerning: Về
    51. Over and above: Trên
    52. Power and authority: Quyền hạn
    53. Request and require: Yêu cầu, đòi hỏi
    54. Save and except: Ngoại trừ, trừ
    55. Sole and exclusive: Độc quyền và duy nhất
    56. Supersede and displace: Thay thế, thế chỗ
    57. Terms and conditions: Điều khoản và điều kiện
    58. True and correct: Đúng và chính xác
    59. Type and kind: Loại
    60. Under and subject to: Theo
    61. Understood and agreed: Được tin là, được đồng ý (nhất trí)
    62. When and as: Khi
    63. When and if: Nếu, khi, trong trường hợp
    64. Willfully and knowingly: Có chủ tâm, chủ ý, cố ý
    65. With regard to and in connection with: Về, có liên quan đến

    e.g.
    1. This Contract shall come into force and effect thirty (30) days after the signing of this Contract. If this
    Contract has not become effective within sixty (60) days, either party may declare this Contract to be
    null and void. In the event of such a declaration, neither party shall have any claim against the other
    party with respect hereto.
    Hợp Đồng này sẽ có hiệu lực vào 30 ngày sau khi kí kết. Nếu Hợp Đồng này không có hiệu lực trong
    vòng 60 ngày, các bên có thể tuyên bố HĐ này không có giá trị. Trong trường hợp có tuyên bố đó,
    không bên nào được phép khiếu nại bên kia vì điều này.
     

Chia sẻ trang này