Cách dùng Among và Between

Thảo luận trong 'Từ vựng tiếng Anh' bắt đầu bởi Nguyễn Thị Thùy Linh, 16/9/15.

  1. Nguyễn Thị Thùy Linh

    Nguyễn Thị Thùy Linh Good teacher

    Tham gia ngày:
    11/9/15
    Bài viết:
    40
    Cả hai có nghĩa là "giữa", nhưng theo cách dùng thông thường, between là giữa hai người,hai vật, còn among là giữa nhiều nhười, nhiều vật.
    + He had to choose among black and red shirts. (Sai)
    + He had to choose between black and red shirts. (Đúng)
    => Anh ấy phải chọn giữa áo sơ mi đen và đỏ.

    + I had to choose between going to the festival, ice skating, and having dinner with my girlfriend. (Sai)
    + I had to choose among going to the festival, ice skating, and having dinner with my girlfriend. (Đúng)
    => tôi phải chọn việc đi lễ hội, đi trượt băng và đi ăn cơm tối với bạn gái của mình.

    Tuy nhiên sự phân biệt này quá lỏng lẻo. Between ngày càng được dùng nhiều để nói về nhiều người hay vật khi mô tả sự kết nối, liên kết như " air service between cities " (dịch vụ hàng không giữa các thành phố), "a contract between four companies " (một hợp đồng giữa 4 công ty), hay khi diễn tả mối quan hệ, sự dính líu, chẳng hạn ta nói " war between nations " (chiến tranh giữa các nước), " choice between things "(sự chọn lựa giữa các vật dụng)...
    Một điểm dị biệt nữa giữa among và between là ta chỉ dùng between mà không dùng among khi nói về sự khác biệt
    + I couldn't see any difference between the five houses.
    => Tôi không thể thấy bất kỳ sự khác biệt nào giữa 5 căn nhà cả.

    Ta không nói " I couldn't see any difference among the five houses ".

    LƯU Ý:
    Dùng divide và share với among/between.
    Trước một loạt các danh từ số ít, ta thường dùng divide between và share between. Còn trước một danh từ số nhiều, ta có thể dùng among hoặc between đều được.

    + He divide hí possessions equally between hí wife, his daughter, and his brother.
    => Anh ấy chia đều tài sản của mình cho vợ, con gái và em trai.

    + She share the sweet among/between the children.
    => Cô ta chia đều số kẹo cho đám trẻ.

    Tư liệu tham khảo: " Dictionary of English Usage "Soạn giả: Vip.pro.02
     

Chia sẻ trang này