Các cặp từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh

Thảo luận trong 'Từ vựng tiếng Anh' bắt đầu bởi Mèo lười, 12/11/15.

  1. Mèo lười

    Mèo lười Member

    Tham gia ngày:
    6/11/15
    Bài viết:
    40
    1. Feet /fi:t/: Bàn chân
    Feat /fi:t/: Có sức mạnh hoặc tài năng vĩ đại ,sự ngạc nhiên

    2. For /fɔ:/: Giới từ
    Four /fɔ:/: Số 4
    Fore /fɔ:/: Ở trước

    3. Flower /flauə/: Bông hoa
    Flour /flauə/: Bột mì

    4. Foul /faul/: Hành đông không công bằng ,tồi tệ
    Fowl /faul/: Gia cầm

    5. Hair /heə/: Tóc
    Hare /heə/: Thỏ rừng

    6. Heal /hi:l/: Chữa lành ,lành lại
    Heel /hi:l/: Gót chân

    7. Hear /hiə/: Nghe
    Here /hiə/: Ở đây

    8. Heard /hə:d/: Quá khứ của hear
    Herd /hə:d/: Bầy ,đàn

    9. Hole /houl/: Cái lỗ
    Whole /houl/: Toàn bộ

    10. Hour /'auə/: Giờ
    Our /'auə/: Của chúng tôi
     
  2. liti688

    liti688 Guest

    Bài viết hay và rất đáng đọc!
     
  3. anhbcc11

    anhbcc11 New Member

    Tham gia ngày:
    25/3/17
    Bài viết:
    12
    Thông tin bổ ích
     
    Last edited by a moderator: 28/4/17

Chia sẻ trang này