Adjective + Prepostion (Tính từ đi với giới từ)

Thảo luận trong 'Ngữ pháp tiếng Anh' bắt đầu bởi Nguyễn Thị Thùy Linh, 14/9/15.

  1. Nguyễn Thị Thùy Linh

    Nguyễn Thị Thùy Linh Good teacher

    Tham gia ngày:
    11/9/15
    Bài viết:
    40
    Giới từ "OF":
    Chỉ cảm giác sợ hãi:
    Afraid/ frightened/terrified/scared Of
    "Are you scared of insect?"
    (Cậu sợ côn trùng ah?)
    Yêu thích,cảm giác tự hào, xấu hổ ganh tỵ về điều gì: fond/proud/ashamed/jealuos/envious Of.
    I'm fond of Yoga.
    (Tôi yêu thích Yoga.)
    Suspicious/critical/tolerant Of:cảm thấy nghi ngờ,hay chỉ trích, có thể tha thứ.
    She didn't trust me. She was suspicious of what I told her.
    (Mẹ tôi không tin tôi. Mẹ nghi ngờ những gì tôi kể.)
    Aware/conscious Of:nhận thức được, có ý thức về điều gì.
    I don't think people are really aware of just how much it costs.
    (Tôi nghĩ mọi người thực sự không nhận thức/biết được chính xác nó giá bao nhiêu.)
    (Just=exactly)
    Capable/Incapable of: có , không có khả năng về.
    I'm sure that you're capable of becoming the baby's dad.
    (Tôi đảm bảo rằng anh có khả năng làm cha đứa trẻ.)

    Full/short/lack of: Đầy đủ, thiếu cái gì.
    This email is full of mistakes.
    (Email này mắc đầy lỗi.)
    Typical of: tiêu biểu, đặc trưng, đặc sản của.
    Tam Xoan rice is typical of Hai Hau district.
    (Gạo tám Xoan là đặc sản của huyện Hải Hậu.)
    Tired/sick of: cảm thấy mệt mỏi về điều gì diễn ra trong thời gian dài và muốn ngừng nó.
    I'm so sick of the way you've treated me.
    (Em cảm thấy quá mệt mỏi với cách anh chăm sóc em rồi.)
    Certain /sure Of: chắc chắn về điều gì.
    If you want to be certain of getting a ticket, book now.
    (Nếu anh muốn chắc chắn có vé, hãy đặt vé bây giờ nhé.)

    Cấu trúc:

    It+tobe+Adj+Of+Somebody+to do something: Ai đó thật...(tính từ) khi làm điều gì đó
    It's so kind of you to help me clean the floor.


    (Anh thật tốt khi giúp tôi lau sàn.)
    It was stupid of him to go out without a coat in such a bad weather.
    (Hắn thật là khùng/ngớ ngẩn khi đi ra ngoài không đem áo khoác trong khi thời tiết xấu như thế này.)

    So sánh:

    It+ tobe+ Adj+ For+somebody+to do something: Thật là.....(tính từ) cho ai đó khi làm gì
    It's so kind for him to help me clean the floor because he wants to loose weight.
    (Bởi vì anh ấy đang muốn giảm cân nên thật tốt cho anh ấy khi lau nhà giúp tôi .)

    Tham khảo thêm:
    Adj+ preposition(Tính từ đi với giới từ) (2)
    Adj+ preposition (Tính từ đi với giới từ) (3)Soạn giả: vip.pro.mai.11

    Tư liệu tham khảo:
    Grammar in Use by Raymond Murphy

    Oxford Advanced Learner's Dictionary
    Oxford Practice Grammar by John Eastwood
     

Chia sẻ trang này