Do tính chất đặc thù của ngành mà tiếng anh dùng trong các ngành kỹ thuât như cơ khí và xây dựng thường gây khó khăn trong quá trình sử dụng. Nếu bạn không phải chuyên về các ngành thì việc hiểu nghĩa và sử dụng được chúng vô cùng phức tạp. Hôm nay tôi xin cung cấp một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí: Flute :Chiều dài phần cắt Shoulder :Chiều dài đến vai dao. Overall :Chiều dài của dao. Corner radius : Bán kính của đáy cầu-bằng nửa đường kính dao. Diameter: Đường kính dao. Arbor diameter :Đường kính phần kẹp dao. Chuck: Dụng cụ kẹp,mâm cặp. Manufacturer’s tool code :mã dụng cụ của nhà sản xuất. Feed rate :Bước tiến dao ngang. Plunge rate :Bước tiến xuống dao. Retract rate :Bước tiến lùi dao. Spindle speed :Tốc độ trục chính. Coolant :Nguội Shape: Hình dạng phôi Rectangular: Dạng chữ nhật Cylindrical : Dạng khối trụ. Solid : Phôi có dạng khối solid (không có dạng đặc biệt). Pocket milling : Phay hốc. Machine type: Loại máy gia công Generic: Máy gia công thông thường-Hệ mét sẽ là FANUC Machine group Properties :Các thông số của (nhóm) máy. Stock setup: Thiết lập phôi. Bạn có thể vào cachdung.com để tìm hiểu Trọn bộ tài liệu học tiếng anh kỹ thuật hay nhất
Thông tin khá bổ ích, mong mọi người sẽ đóng góp nhiều hơn thông tin dạng như thế này để forum thêm phần đa dạng.