Tập giao tiếp tiếng anh hàng ngày

Thảo luận trong 'Tài liệu học tiếng Anh' bắt đầu bởi leoelight, 22/11/17.

  1. leoelight

    leoelight Member

    Tham gia ngày:
    6/6/17
    Bài viết:
    317
    Có những mẫu câu giao tiếp hằng ngày rất đơn giản dễ hiểu khi đọc nhưng đôi khi ta lại quên đi và không phản xa nhanh lúc giao tiếp. Cùng rèn luyện phản xạ giao tiếp với những mẫu câu giao tiếp thường nhật dưới đây nhé.

    Xem thêm: giới thiệu bản thân bằng tiếng anh hay

    MUA BÁN – MẶC CẢ

    What about its price/How much it is: Nó giá bao nhiêu vậy?

    It’s $200: Nó giá 200$

    It’s too expensive: Mắc qúa vậy

    We are charging reasonably for you: Chúng tôi bán giá vậy là phải chăng cho bạn rồi

    I will not give you more than $150: tôi không thể trả hơn 150$

    Now I have lost my profit. Give me $180: Vậy thôi tôi đành bán lỗ. 180$ Nhé

    You won: Được rồi, lấy cho tôi.

    PHÀN NÀN – THAN PHIỀN

    I have a complaint to make: Tôi có một điều muốn phàn nàn

    Nothing to complaint: Không có gì để phải phàn nàn cả

    Stop complaining: Thôi ngày than vãn đi!

    Darling, I’m very tired: Anh yêu ơi, em mệt quá

    I’m whacked: Tôi cảm thấy mệt mỏi quá chừng

    I’m tired of thinking: Suy nghĩ làm tôi mệt quá

    You tire me out with all your questions: Hỏi hoài, mệt quá đi.

    Xem thêm: cấu trúc của thì hiện tại đơn

    ĐI VỆ SINH

    I gotta go pee pee: Tôi muốn đi vệ sinh

    I am taking a piss: Tôi đang đi tè.

    The boy wants to go for a piss: Cậu bé muốn đi tè

    He is spending a penny: Cậu ấy đang đi về sinh

    I have a call of nature: Tôi cần đi vệ sinh.

    MUA VÉ MÁY BAY

    I’d like to buy a ticket to Singapore: Tôi muốn mua một vé đi Singapore.

    Would you like one way or round-trip tickets: Bạn muốn vé một chiều hay khứ hồi

    When will you be leaving: Khi nào bạn đi

    When does the next plane leave: Khi nào có chuyến bay tiếp theo

    I’d like a ticket for that flight, please: Tôi muốn mua một vé chuyến bay đó

    First class or coach: Khoang hạng nhất hay hạng thường?

    Let me check availability: Để tôi kiểm tra xem còn vé không

    Xem thêm: phát âm bảng chữ cái tiếng anh
     

Chia sẻ trang này