Tìm hiểu từ vựng và mẫu câu tiếng anh chủ đề mùa đông

Thảo luận trong 'Từ vựng tiếng Anh' bắt đầu bởi Dao Cham, 16/3/18.

  1. Dao Cham

    Dao Cham http://ebooks.edu.vn/

    Tham gia ngày:
    18/8/17
    Bài viết:
    14
    Mùa đông đã qua và một mùa xuân ấm áp lại về. Trong tiết trời mùa xuân, có bạn nào còn nhớ đến cái lạnh thấu xương cùng những điểm đặc trưng thú vị mà chỉ có mùa đông mới có? Và bạn có muốn chia sẻ điều đó theo một cách thật đặc biệt hoặc một ngôn ngữ khác như tiếng anh chẳng hạn. Nào, hãy thử sử dụng các từ vựng và mẫu câu sau để chia sẻ cảm xúc của mình nhé!

    - Học tiếng anh qua hình ảnh minh họa theo chủ đề động từ

    - Học tiếng anh giao tiếp qua video phim Extra (tập 5) part 2

    Từ vựng tiếng anh về mùa đông

    – Temperature: nhiệt độ

    – Humidity: sự ẩm ướt

    – Tropical: nhiệt đới

    – Gloomy: ảm đạm

    – Hotspot : lẩu

    – Grilled: nướng

    – Remain: vẫn, còn lại

    – Sidewalk: vỉa hè, lề đường

    – Evaporates: bay hơi, tan biến

    – Vendor: người bán hàng rong

    – Atmosphere: không khí

    – Blizzard: bão tuyết

    – Whiteout: trắng trời

    – Ice storm: bão băng

    – Snowpocalypse: trận bão tuyết tồi tệ

    – Sleet: mưa tuyết

    – Slush: tuyết tan

    – Wind chill: gió lạnh buốt

    – Black ice: băng phủ đường khó nhìn thấy

    – Driving ban: tình trạng cấm lái xe do băng bám

    – Snow plow: xe cào tuyết

    – Snowdrift: đống tuyết (chất cao quanh nhà)

    – Snow shovel: xẻng xúc tuyết

    – Ice scraper: cái cào băng

    – Numb: tê, cóng

    – Snowball fight: ném bóng tuyết

    – Snow blind: lóa mắt do tuyết

    Mẫu câu tiếng anh thông dụng:

    – (To) be on thin ice: làm một việc gì đó nguy hiểm hoặc khiến người khác gặp rắc rối

    After not showing up for work, Mark is on thin ice with his boss

    => Sau khi không làm tốt công việc, Mark đang ở trong tình trạng rắc rối với sếp của mình như ở trên băng mỏng vậy.

    – (To) break the ice: phá vỡ sự im lặng để bắt đầu một cuộc trò chuyện

    We had a list of questions to ask in class to help us break the ice with our new partners.

    => Chúng tôi đã có một danh sách các câu hỏi để đưa ra trong lớp học nhằm giúp phá vỡ tảng băng (sự ngại ngần, im lặng ban đầu) với các thành viên mới.

    – (To) have a snowball’s chance in hell: không có cơ hội cho việc gì đó xảy ra.

    I told my friend Mike that he has a snowball’s chance in hell of dating his favorite celebrity.

    => Tôi đã nói với người bạn Mike của mình rằng cậu ấy không có cơ hội nào để hò hẹn với người nổi tiếng yêu thích của cậu ấy (như có một quả bóng tuyết ở dưới địa ngục nóng bỏng vậy).

    Có lẽ không hẹn mà gặp, nhiều người vẫn yêu thích mùa đông lắm. Bạn có nằm trong số đó?
     

Chia sẻ trang này