Simple sentences - Câu đơn trong tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngữ pháp tiếng Anh' bắt đầu bởi Nguyễn Thị Thùy Linh, 14/9/15.

  1. Nguyễn Thị Thùy Linh

    Nguyễn Thị Thùy Linh Good teacher

    Tham gia ngày:
    11/9/15
    Bài viết:
    40
    Câu đơn là câu chỉ có một mệnh đề độc lập và không có mệnh đề phụ thuộc nào. Như vậy, câu đơn chính là một mệnh đề độc lập

    Bod Lennon sang his new song. (Bod Lennoin hát bài hát mới của anh ấy)
    The dragon kite climbed steadily in the evening wind. (Con diều hình rồng đang bay chậm rãi trong gió chiều)
    Chú ý:
    1. Chủ từ của một câu đơn (một mệnh đề độc lập) có thể là một “chủ từ kép”

    Inflation and drought drove some farmers to bankruptcy that year.
    (Lạm phát và hạn hán đã khiến nhiều nông dân vỡ nợ vào năm đó)
    Dust, heat, and scorpions were part of the daily routine.
    (Bụi, nóng bức và bọ cạp là một phần của cuộc sống thường ngày)
    What he wanted and what he received were two different things
    (Điều anh ta muốn và thứ anh ta nhận được thì khác nhau)

    2. Vị ngữ của một câu đơn (một mệnh đề độc lập) cũng có thể là một “vị ngữ kép”

    Ray read and studied in the library. (Ray đọc và học trong thư viện)
    He had searched all afternoon but had found nothing. (Anh ta đã tìm cả buổi chiều nhưng không tìm thấy gì cả)

    3. Một câu đơn (một mệnh đề độc lập) còn có thể vừa có “chủ ngữ kép” vừa có “vị ngữ kép”

    Rangers and loggers explore and protect the forest.
    (Các nhân viên lâm nghiệp và các tiều phu khám phá và bảo vệ rừng4. Một câu đơn (một mệnh đề độc lập) còn có thể có những yếu tố “ghép” khác như:
    tân ngữ trực tiếp (direct objects),
    tân ngữ gián tiếp (indirect objects),
    tính từ làm bổ ngữ(predicate adjectives),
    danh từ làm bổ ngữ (predicate nouns),
    tân ngữ của giới từ ( objects of prepositions)
    For breakfast they ate melon, sausage, and toast.Tân ngữ trực tiếp: melon, sausage and toast

    He gave Kathy and Jon their instructions.
    Tân ngữ gián tiếp : Kathy and Jon


    The weather was hot and humid.
    Tính từ bổ ngữ cho chủ từ: hot and humid

    She is the founder and past president of the corporation
    Danh từ làm bổ ngữ: founder and past president

    He approached the task with confidence and enthusiasm.Tân ngữ của giới từ: confidence, enthusiation
    Soạn Giả: vip.trang.pro.1
    Tư liệu tham khảo: Robert Frew, Write Preparing for Success in English Composition,American River College Sacramento, California
     
  2. dimsymery

    dimsymery New Member

    Tham gia ngày:
    24/10/16
    Bài viết:
    4
    Bài viết hay và rất đáng đọc!
     

Chia sẻ trang này