Khi nhắn tin với bạn bè nước ngoài qua các kênh mạng xã hội, ta rất thường thấy những từ tiếng Anh viết tắt vì chúng tiết kiệm thời gian cho người nhắn tin. Hãy xem qua những từ tiếng Anh viết tắt trong tin nhắn để áp dụng trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày nhé. Xem thêm: giới thiệu bản thân bằng tiếng anh để xin việc 29 từ viết tắt thông dụng trong tin nhắn tiếng Anh 1. AIUI (as I understand it) - Theo như tôi hiểu Dùng sau khi giải thích một ý gì đó theo quan điểm cá nhân 2. ASL (age, sex, location?) - Tuổi, giới tính, nơi ở? Dùng trong các loại tin nhắn để hỏi tuổi, giới tính, và nơi ở 3. ATM (at the moment) - Ngay lúc này - Chỉ thời điểm hiện tại 4. BBL (be back later) - Tôi sẽ quay lại trong chốc lát Thông báo với đối phương là mình phải dời cuộc nói chuyện qua tin nhắn một lát 5. BCNU (be seeing you) - Gặp lại sau nhé! - Dùng khi tạm biệt. 6. BION (believe it or not) - Bạn không tin nổi đâu Dùng khi chuẩn bị đưa ra thông tin bất ngờ 7. BRB (be right back) - Tôi sẽ quay lại ngay Thông báo với đối phương là mình phải dời cuộc nói chuyện qua tin nhắn một lát 8. BYOB (bring your own beer)- Tự mang đồ uống Dùng khi nhắc mọi người tự mang theo đồ uống của mình khi mời họ tham gia một bữa tiệc 9. CU (see you) - Chào bạn - Dùng khi tạm biệt 10. CUL (see you later) - Hẹn gặp lại sau nhé - Dùng khi tạm biệt 11. DIKU (do I know you?) - Chúng ta có quen nhau không? Dùng khi không nhận ra đối phương là ai 12. EOM (end of message) - Kết thúc tin nhắn Thông báo tự động khi kết thúc cuộc trò chuyện trên mạng hoặc qua tin nhắn 13. FYI (for your information) - Nói cho bạn biết Thông báo một tin cụ thể nào đó hoặc đưa ra thông tin khác với ý kiến của đối phương 14. G2G (got to go) - Tôi phải đi đây Dùng khi bạn phải rời khỏi máy tính đột ngột 15. IMO (in my opinion) - Theo tôi - Dùng khi đưa ra ý kiến chủ quan Xem thêm: các thành ngữ thông dụng trong tiếng anh 16. IMHO (in my humble opinion) - Theo như ý kiến của tôi Dùng khi đưa ra ý kiến chủ quan 17. IOU (I owe you) - Tôi chịu ơn bạn Dùng khi được ai đó giúp và thể hiện mong muốn sẽ đáp lại lòng tốt của họ 18. J/K (just kidding) - Đùa thôi Làm rõ rằng mình vừa nói đùa chứ không phải nói thật 19. L8R (later) - Nói chuyện sau nhé Dùng khi chào tạm biệt hoặc thể hiện rằng mình đang bận nhưng có thể làm việc gì đó sau 20. LOL (laughing out loud) - Cười thành tiếng Dùng để tán thưởng một câu đùa 21. MYOB (mind your own business) - Để tâm vào việc của bạn đi Thể hiện rằng mình muốn giữ sự riêng tư 22. NRN (not right now) - Không phải lúc này Thể hiện rằng mình đang bận nên không thể làm ngay việc gì 23. RFD (request for discussion)- Cần thảo luận Dùng khi muốn nói chuyện với ai đó về một vấn đề cụ thể 24. TB (text back)- Nhắn lại nhé Dùng khi muốn yêu cầu đối phương trả lời tin nhắn của mình 25. TBH (to be honest)- Nói thật là Dùng khi muốn giải thích hoặc làm rõ ý kiến chủ quan 26. TIA (thanks in advance) - Cảm ơn trước nhé Dùng khi cảm ơn ai đó trước vì họ sẽ giúp mình việc gì 27. THX (thanks) - Cảm ơn - Dùng để cảm ơn ai đó 28. TTYL (talk to you later) - Nói chuyện sau nhé - Dùng khi tạm biệt 29. 4U (for you) - Gửi bạn - Dùng ở đề tựa khi gửi gì đó cho ai Những từ tiếng Anh viết tắt thường nên dùng trong các tin nhắn với bạn bè, còn những tin nhắn email trang trọng hay nói chuyện với người lớn tuổi thì những từ này không nên dùng. Chúc các bạn học tiếng Anh tốt. Xem thêm: những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng anh