Những từ tiếng Anh viết tắt thường gặp trong tin nhắn giao tiếp

Thảo luận trong 'Tài liệu học tiếng Anh' bắt đầu bởi leoelight, 21/11/17.

  1. leoelight

    leoelight Member

    Tham gia ngày:
    6/6/17
    Bài viết:
    317
    Khi nhắn tin với bạn bè nước ngoài qua các kênh mạng xã hội, ta rất thường thấy những từ tiếng Anh viết tắt vì chúng tiết kiệm thời gian cho người nhắn tin.

    Hãy xem qua những từ tiếng Anh viết tắt trong tin nhắn để áp dụng trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày nhé.

    Xem thêm: giới thiệu bản thân bằng tiếng anh để xin việc

    29 từ viết tắt thông dụng trong tin nhắn tiếng Anh

    1. AIUI (as I understand it) - Theo như tôi hiểu

    Dùng sau khi giải thích một ý gì đó theo quan điểm cá nhân

    2. ASL (age, sex, location?) - Tuổi, giới tính, nơi ở?

    Dùng trong các loại tin nhắn để hỏi tuổi, giới tính, và nơi ở

    3. ATM (at the moment) - Ngay lúc này - Chỉ thời điểm hiện tại

    4. BBL (be back later) - Tôi sẽ quay lại trong chốc lát

    Thông báo với đối phương là mình phải dời cuộc nói chuyện qua tin nhắn một lát

    5. BCNU (be seeing you) - Gặp lại sau nhé! - Dùng khi tạm biệt.

    6. BION (believe it or not) - Bạn không tin nổi đâu

    Dùng khi chuẩn bị đưa ra thông tin bất ngờ

    7. BRB (be right back) - Tôi sẽ quay lại ngay

    Thông báo với đối phương là mình phải dời cuộc nói chuyện qua tin nhắn một lát

    8. BYOB (bring your own beer)- Tự mang đồ uống

    Dùng khi nhắc mọi người tự mang theo đồ uống của mình khi mời họ tham gia một bữa tiệc

    9. CU (see you) - Chào bạn - Dùng khi tạm biệt

    10. CUL (see you later) - Hẹn gặp lại sau nhé - Dùng khi tạm biệt

    11. DIKU (do I know you?) - Chúng ta có quen nhau không?

    Dùng khi không nhận ra đối phương là ai

    12. EOM (end of message) - Kết thúc tin nhắn

    Thông báo tự động khi kết thúc cuộc trò chuyện trên mạng hoặc qua tin nhắn

    13. FYI (for your information) - Nói cho bạn biết

    Thông báo một tin cụ thể nào đó hoặc đưa ra thông tin khác với ý kiến của đối phương

    14. G2G (got to go) - Tôi phải đi đây

    Dùng khi bạn phải rời khỏi máy tính đột ngột

    15. IMO (in my opinion) - Theo tôi - Dùng khi đưa ra ý kiến chủ quan

    Xem thêm: các thành ngữ thông dụng trong tiếng anh

    16. IMHO (in my humble opinion) - Theo như ý kiến của tôi

    Dùng khi đưa ra ý kiến chủ quan

    17. IOU (I owe you) - Tôi chịu ơn bạn

    Dùng khi được ai đó giúp và thể hiện mong muốn sẽ đáp lại lòng tốt của họ

    18. J/K (just kidding) - Đùa thôi

    Làm rõ rằng mình vừa nói đùa chứ không phải nói thật

    19. L8R (later) - Nói chuyện sau nhé

    Dùng khi chào tạm biệt hoặc thể hiện rằng mình đang bận nhưng có thể làm việc gì đó sau

    20. LOL (laughing out loud) - Cười thành tiếng

    Dùng để tán thưởng một câu đùa

    21. MYOB (mind your own business) - Để tâm vào việc của bạn đi

    Thể hiện rằng mình muốn giữ sự riêng tư

    22. NRN (not right now) - Không phải lúc này

    Thể hiện rằng mình đang bận nên không thể làm ngay việc gì

    23. RFD (request for discussion)- Cần thảo luận

    Dùng khi muốn nói chuyện với ai đó về một vấn đề cụ thể

    24. TB (text back)- Nhắn lại nhé

    Dùng khi muốn yêu cầu đối phương trả lời tin nhắn của mình

    25. TBH (to be honest)- Nói thật là

    Dùng khi muốn giải thích hoặc làm rõ ý kiến chủ quan

    26. TIA (thanks in advance) - Cảm ơn trước nhé

    Dùng khi cảm ơn ai đó trước vì họ sẽ giúp mình việc gì

    27. THX (thanks) - Cảm ơn - Dùng để cảm ơn ai đó

    28. TTYL (talk to you later) - Nói chuyện sau nhé - Dùng khi tạm biệt

    29. 4U (for you) - Gửi bạn - Dùng ở đề tựa khi gửi gì đó cho ai

    Những từ tiếng Anh viết tắt thường nên dùng trong các tin nhắn với bạn bè, còn những tin nhắn email trang trọng hay nói chuyện với người lớn tuổi thì những từ này không nên dùng.

    Chúc các bạn học tiếng Anh tốt.

    Xem thêm: những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng anh
     

Chia sẻ trang này