Một số thành ngữ, tục ngữ khó khi đối thoại bằng tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngữ pháp tiếng Anh' bắt đầu bởi saielight, 6/9/17.

  1. saielight

    saielight Member

    Tham gia ngày:
    5/6/17
    Bài viết:
    330
    1. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời

    – Every dog has its/ his day

    – The longest day must have an end

    – The morning sun never lasts a day

    Xem thêm: phát âm s

    2. Ba hoa chích chòe

    – Talk hot air

    – Have a loose tongue

    3. Biết mình biết ta, trăm trận trăm thắng

    – He who sees through life and death will meet most success

    4. Cả thèm chóng chán

    – Soon hot, soon cold

    5. Cầm đèn chạy trước ô tô

    – Run before one’s hourse to market

    – Rush into hell before one’s father

    6. Có tật giật mình

    – There’s no peace for the wicked

    7. Dã tràng xe cát biển đông

    – Build something on sand

    – Fish in the air

    – Beat the air

    8. Đã nói là làm

    – So said so done

    9. Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên

    – Love cannot be forced/ compelled

    Xem thêm: cách phát âm đuôi ed

    10. Gậy ông đập lưng ông

    – Make a rod for one’s own back

    11. Ăn cháo đá bát

    – Bite the hands that feed

    – Eaten bread is soon forgotten

    12. Học vẹt

    – Learn something by rote

    13. Ích kỉ hại nhân

    – It is an ill turn that does no good to anyone

    14. Kén cá chọn canh

    – Pick and choose

    15. Khẩu phật tâm xà

    – A honey tongue, a heart of gall

    16. Không biết thì dựa cột mà nghe

    – If you cannot bite, never show your teeth

    – The less said the better

    17. Làm dâu trăm họ

    – Have to please everyone

    18. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

    – Man proposes, God disposes

    19. Năm thì mười họa

    – Once in a blue moon

    20. Phép vua thua lệ làng

    – Custom rules the law

    21. Qua cầu rút ván

    – Burn one’s boats/ bridges

    22. Rượu vào lời ra

    – Drunkenness reveals what soberness conceals

    23. Suy bụng ta ra bụng người

    – A wool-seller knows a wool buyer

    24. Sự thật mất lòng

    – Nothing stings like truth

    25. Ta về ta tắm ao ta

    Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

    – There’s no place like home

    26. Tẩm ngẩm chết voi

    – Dumb dogs are dangerous

    – Still water runs deep

    27. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói

    – First think, then speak

    – Second thoughts are best

    – Think today, speak tomorrow

    28. Vạch áo cho người xem lưng

    – Tell tales out of school

    29. Xanh vỏ đỏ lòng

    – A fair face may hide a foul heart

    – Appearances are deceptive

    30. Yêu nhau yêu cả đường đi

    Ghét ai ghét cả tông chi họ hàng

    – Love me love my dog

    – He that loves the tree loves the branch

    Thành ngữ, tục ngữ nên được áp dụng đúng thời điểm, ngữ cảnh để không gây hiểu nhầm cho người nghe.

    Xem thêm: bảng số tiếng anh
     
  2. nhungoi8S

    nhungoi8S New Member

    Tham gia ngày:
    12/7/17
    Bài viết:
    2
    up thêm hình ảnh sp đó cho mình xem với bạn
     

Chia sẻ trang này