Một số từ tiếng Anh về chủ đề Thời tiết

Thảo luận trong 'Từ vựng tiếng Anh' bắt đầu bởi Nguyễn Thị Thùy Linh, 16/9/15.

  1. Nguyễn Thị Thùy Linh

    Nguyễn Thị Thùy Linh Good teacher

    Tham gia ngày:
    11/9/15
    Bài viết:
    40
    Dưới đây là một số từ tiếng Anh bạn có thể thấy hữu ích khi nói về thời tiết.
    ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT
    sun ( mặt trời)
    sunshine ( ánh nắng)
    rain ( mưa)
    snow ( tuyết)
    hail ( mưa đá)
    drizzle ( mưa phùn)
    sleet ( mưa tuyết)
    shower ( mưa rào nhẹ)
    mist ( sương muối)
    fog ( sương mù)
    cloud ( mây)
    rainbow ( cầu vồng)
    wind ( gió)
    breeze ( gió nhẹ)
    strong winds ( cơn gió mạnh)
    thunder ( sấm)
    lightning ( chớp)
    storm ( bão)
    thunderstorm ( bão có sấm sét)
    gale ( gió giật)
    tornado ( lốc xoáy)
    hurricane ( cuồng phong)
    flood ( lũ)
    frost ( băng giá)
    ice ( băng)
    drought ( hạn hán)
    heat wave ( đợt nóng)
    windy ( có gió)
    cloudy ( nhiều mây)
    foggy ( nhiều sương mù)
    misty ( nhiều sương muối)
    icy ( đóng băng)
    frosty ( giá rét)
    stormy ( có bão)
    dry ( khô)
    wet ( ướt)
    hot ( nóng)
    cold ( lạnh)
    chilly ( lạnh thấu xương)
    sunny ( có nắng)
    rainy ( có mưa)
    fine ( trời đẹp)
    dull ( nhiều mây)
    overcast ( u ám)
    humid ( ẩm)

    NHỮNG TỪ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN THỜI TIẾT
    raindrop ( hạt mưa)
    snowflake ( bông tuyết)
    hailstone ( cục mưa đá)
    to melt ( tan)
    to freeze ( đóng băng)
    to thaw ( tan)
    to snow ( tuyết rơi)
    to rain ( mưa (động từ))
    to hail ( mưa đá (động từ))
    weather forecast ( dự báo thời tiết)
    rainfall ( lượng mưa)
    temperature ( nhiệt độ)
    humidity ( độ ẩm)
    thermometer ( nhiệt kế)
    high pressure ( áp suất cao)
    low pressure ( áp suất thấp)
    barometer ( dụng cụ đo khí áp)
    degree ( độ)
    Celsius ( độ C)
    Fahrenheit ( độ F)
    climate ( khí hậu)
    climate change ( biến đổi khí hậu)
    global warming ( hiện tượng ấm nóng toàn cầu)
     

Chia sẻ trang này