Một số mẫu câu hay dùng trong tiếng Anh

Thảo luận trong 'Tài liệu học tiếng Anh' bắt đầu bởi leoelight, 21/1/18.

  1. leoelight

    leoelight Member

    Tham gia ngày:
    6/6/17
    Bài viết:
    317
    1. Hoán đổi mệnh đề khi rút gọn.

    Theo nguyên tắc chung thì khi rút gọn mệnh đề quan hệ sẽ giữ nguyên vị trí, tuy nhiên mẫu này lại ngoại lệ. Các em xem ví dụ để hiểu luôn cách dùng nhé.

    She, who had not seen me since 1990, couldn't regconize me at first. -≫ She couldn't regconize me at first, not having seen me since 1990.

    Hoặc:

    Not having seen me since 1990, she couldn't regconize me at first.

    Có thể bạn quan tâm: các từ vựng tiếng anh thông dụng theo chủ đề

    2. Dùng cụm giới từ thay cho mệnh đề quan hệ.

    Mẫu này áp dụng khi mệnh đề quan hệ bao gồm to be và cụm giới từ và cách rút gọn cũng khá dễ vì ta chỉ việc bỏ địa từ quan hệ và to be là xong.

    The book which is on the table is Mr cucku's. -≫ he book which is on the table is Mr cucku's.-> The book on the table is Mr cucku's.

    3. Dùng các giới từ để thay thế động từ trong mệnh đề. (Các giới từ thường gặp là "WITH, WITHOUT, IN, OF")

    - Dùng "WITH, WITHOUT": Hai giới từ này dùng trong các mệnh đề quan hệ mô tả bộ phận thân thể, một số mẫu có động từ "HAVE" (có), "CARRY" hoặc there be (có) .

    A girl who had big eyes...-> A girl with big eyes...

    A robber who was carrying a gun...-> A robber with a gun ...

    Bài đọc thêm: cách nhớ từ vựng tiếng anh lâu

    A house which had no windows...-> A house without windows ....

    The pot in which there is no food...-> The pot without food in it.....

    - Dùng "IN": Khi mệnh đề quan hệ diễn tả trang phục trên người như, quần áo, nón, giày dép,...

    A woman who is wearing a red dress...-> A woman in a red dress...

    The man who is wearing dark glasses...-> The man in dark glasses...

    - Dùng "OF": Thường chỉ về năng lực, tuổi tác..

    A who has a great deal of energy and enthusiasm ...-> A man of energy and enthuasiasm...

    A man who was thirty-five years old...-> A man of thirty- five...

    Có thể bạn muốn biết: những từ vựng tiếng anh cơ bản trong giao tiếp
     

Chia sẻ trang này