Cụm từ hữu dụng cho văn viết

Thảo luận trong 'Tài liệu học tiếng Anh' bắt đầu bởi leoelight, 13/10/17.

  1. leoelight

    leoelight Member

    Tham gia ngày:
    6/6/17
    Bài viết:
    317
    Giới thiệu và chia sẻ đến các bạn các cụm từ hữu dụng dùng để viết tốt hơn

    Để nâng cao kỹ năng viết cũng như đạt được điểm cao hơn trong bài viết ở các kì thi, các bạn cần phải sử dụng thành thạo các cụm từ nối giữa các câu, các đoạn văn với nhau. Nhằm hỗ trợ tốt nhất để các bạn rèn luyện kỹ năng viết, hôm nay, mình sẽ giới thiệu đến các bạn các cụm từ hữu dụng dùng trong viết văn.

    1. Not to mention/ to say nothing of

    Dùng để thêm thông tin với ý nhấn mạnh

    "Smoking is a nasty habit – bad for your health, expensive, not to mention the odor"

    2. In other words

    Dùng khi muốn diễn tả một điều gì đó với cách đơn giản hơn

    "He has another appointment on Tuesday. In other words, I don't think he'll be attending your gathering."

    3. To put it another way

    Là cách nói khác của "In other words"

    "Plants rely on photosynthesis. To put it another way, they will die without the sun"

    4. Persuasive

    Dùng để tổng kết lại những tranh luận mà có sức thuyết phục nhất

    "You're the most persuasive person I've ever met."

    5. That is to say

    Dùng để cung cấp thêm thông tin chi tiết, làm rõ ý muốn nói

    "Whales are mammals. That is to say, they must breathe air"

    Sử dụng các cụm từ sẽ giúp bài viết của các bạn trở nên lưu loát và chuyên nghiệp hơn

    6. Notwithstanding

    Cách nói khác của "Nonetheless"

    "There were remonstrances, but he persisted notwithstanding"

    7. In view of/ in light of

    Dùng khi nói về điều gì đó đã được chứng minh rõ ràng

    "In light of the evidence from the 2013 study, we have a better understanding"

    8. To that end

    Dùng tương tự "in order to" hoặc "so"

    "To that end, we are going to remove all of the banners from our website."

    9. All things considered

    Dùng với nghĩa mọi thứ đã rõ ràng, như một lẽ đương nhiên

    "Actually, he thinks his family is doing fine right now, all things considered"

    10. Subsequently

    Dùng như "afterwards"

    "He was arrested and subsequently sentenced to 5 years' imprisonment"

    Với 10 cụm từ trong văn viết trên, hy vọng sẽ giúp bài viết của các bạn trở nên rõ ràng và logic hơn.
     
    Last edited by a moderator: 18/10/17

Chia sẻ trang này