Các mẫu tiếng Anh giao tiếp hay dùng trên xe buýt

Thảo luận trong 'Tài liệu học tiếng Anh' bắt đầu bởi saielight, 31/7/17.

  1. saielight

    saielight Member

    Tham gia ngày:
    5/6/17
    Bài viết:
    330
    Xe buýt là phương tiện giao thông được nhiều người sử dụng nhất hiện nay trên, đặc biệt là học sinh, sinh viên và người cao tuổi. Bên nước ngoài xe buýt là phương tiện khá phổ biến, nếu bạn muốn sử dụng xe buýt thường xuyên ở nước ngoài thì phải thông thạo tiếng Anh – ngôn ngữ thông dụng trên thế giới hiện nay. Bài viết “Tiếng Anh giao tiếp trên xe buýt” sẽ hướng dẫn cho bạn cách giao tiếp bằng tiếng Anh trên xe buýt đơn giản nhất.


    1. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trên xe buýt

    - Where’s the ticket office?: Phòng bán vé ở đâu?

    - Can I buy a ticket on the bus?: Tôi có thể mua vé trên xe buýt được không?

    - I’d like a Day Travelcard, please: Tôi muốn mua vé ngày.

    - How much is the ticket?: Vé này bao nhiêu tiền đây ạ?

    - I’d like to renew my season ticket, please: Tôi muốn gia hạn vé dài kỳ.

    - How often do the buses run?: Xe buýt bao lâu có 1 chuyến?

    - How often do the buses run to London?: Bao lâu thì có một chuyến xe buýt đi Luân Đôn?

    - What time’s the next bus to…? Mấy giờ có chuyến xe buýt tiếp theo đến?

    - Does this bus go to the Hanoi Library?: Xe này đến thư viện Hà Nội phải không?

    - Does this bus stop at Ho Tung Mau?: Chuyến xe buýt này có dừng ở Hồ Tùng Mậu không?

    - Can you tell me where I can catch the number 02 bus, please?: Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe buýt 02?

    - Which line do I need for Bangkok?: Tôi phải đi tuyến nào để đi tới Bangkok?

    - Could I put this in the hold, please?: Cho tôi để cái này vào chỗ giữ đồ với?

    - Is this seat free?: Ghế này có trống không?

    - Is this seat taken?: Ghế này đã có ai ngồi chưa?

    - Do you mind if I sit here?: Tôi có thể ngồi đây được không?

    - Could you please stop at the airport?: Anh có thể dừng ở sân bay được không?



    - Can you let me know where to get off?: Anh có thể cho tôi biết điểm dừng xe được không?

    - How many stops before Hoan Kiem Lake?: Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến Hồ Hoàn Kiếm?

    - How many stops is it to Paris?: Có bao nhiêu bến dừng trên đường đến Paris?

    - Where is the nearest bus stop?: Điểm dừng xe buýt gần đây ở đâu?

    - Am I right for the station?: Tôi dừng trạm này đúng không?

    - What’s this stop?: Đây là bến nào?

    - What’s the next stop?: Tiếp theo là bến nào?

    - Could you tell me the next terminal?: Bạn có thể cho tôi biết trạm xe buýt tiếp theo không?

    - This is my stop: Đây là bến tôi xuống.

    - Have you bought the ticket?: Bạn đã mua vé chưa?

    - Could you please show your commuter’s pass!: Làm ơn cho tôi xem vé!

    - Tickets, please: Xin vui lòng cho kiểm tra vé.

    - Could I see your ticket, please?: Bạn cho tôi kiểm tra vé.

    - The bus runs about every 15 minutes: Xe buýt chạy 15 phút 1 chuyến.

    - Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming: Đừng lo, khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo bạn.

    - It’s your stop – Bạn xuống đây nhé.

    - The second stop after this is your position: Sau điểm dừng này là đến điểm bạn xuống đấy.

    - The bus is turning right. Please be careful: Xe buýt đang rẽ phải. Hãy cẩn thận đấy.

    - How do you feel in this bus?: Bạn cảm thấy thế nào khi ở trên xe buýt này?

    - I’m sorry. You have to change the other bus. The bus has a problem: Tôi xin lỗi. Các bạn phải chuyển sang xe buýt khác. Xe buýt này có vần đề.

    - The next station is near the London Hotel: Bến xe tiếp theo gần khách sạn London.

    - This bus terminates here, please take all your luggage and personal belongings with you: Đây là điểm cuối của xe bus, xin quý khách vui lòng mang theo tất cả hành lý và đồ đạc cá nhân.
     
    Last edited by a moderator: 2/8/17

Chia sẻ trang này