Các mẫu câu cho tình huống khẩn cấp

Thảo luận trong 'Tài liệu học tiếng Anh' bắt đầu bởi leoelight, 26/11/17.

  1. leoelight

    leoelight Member

    Tham gia ngày:
    6/6/17
    Bài viết:
    317
    Chú ý là trong tình huống vô cùng khẩn cấp, bạn có thể liên hệ các dịch vụ khẩn cấp bằng cách gọi 999 ở Anh, 911 ở Mỹ và Canada.

    Xem thêm: những câu nói tiếng anh hay về tình yêu

    help!: cứu tôi với!

    be careful!: cẩn thận!

    look out! hoặc watch out!: cẩn thận!

    please help me: hãy giúp tôi với

    CẤP CỨU Y TẾ

    call an ambulance!: gọi xe cấp cứu đi!

    I need a doctor: tôi cần bác sĩ

    there’s been an accident: đã có tai nạn xảy ra

    please hurry!: nhanh lên!

    I’ve cut myself: tôi vừa bị đứt tay (tự mình làm đứt)

    I’ve burnt myself: tôi vừa bị bỏng (tự mình làm bỏng)

    are you OK?: bạn có ổn không?

    is everyone OK?: mọi người có ổn không?

    Xem thêm: thành ngữ tiếng anh thông dụng

    TỘI PHẠM

    stop, thief!: dừng lại, tên trộm kia!

    call the police!: hãy gọi công an!

    my wallet’s been stolen: tôi vừa bị mất ví (ví nam)

    I’d like to report a theft: tôi muốn báo cáo mất trộm

    my car’s been broken into: ô tô của tôi vừa bị đột nhập

    I’ve been mugged: tôi vừa bị cướp

    I’ve been attacked: tôi vừa bị tấn công

    HỎA HOẠN

    fire!: cháy!

    call the fire brigade!: hãy gọi cứu hỏa!

    can you smell burning?: anh/chị có ngửi thấy mùi khét không?

    there’s a fire: có cháy

    the building’s on fire: tòa nhà đang bốc cháy

    CÁC TÌNH HUỐNG KHÓ KHĂN KHÁC

    I’m lost: tôi bị lạc

    I can’t find my …: tôi không tìm thấy … của tôi

    I’ve lost my …: tôi vừa đánh mất … của tôi

    I’ve locked myself out of my …: tôi vừa tự khóa mình ở ngoài (ô tô/phòng)

    please leave me alone: hãy để tôi yên

    Xem thêm: bài tiếng anh giới thiệu bản thân
     

Chia sẻ trang này