“What” dường như là từ đầu tiên và vỡ lòng đối bất cứ ai học tiếng Anh, tuy nhiên vẫn còn nhiều người chưa biết hết các câu cảm thán và ngữ cảnh sử dụng đối với từ “What” này. Hãy cùng ULI tìm hiểu các cụm từ đi cùng với “What” để làm phong phú hơn vốn tiếng Anh trong giao tiếp của mình nhé! What a relief !Thật nhẹ nhõm What a relief I did complete all my tasks at work What a blessing!Thật may mắn What a blessing you are What a beautiful day!Thật là một ngày đẹp trời! What a beautiful day, let’s go hiking What a pity!Thật đáng tiếc! What a pity! I couldn’t watch the blockbuster movie this week! What a fool! Đồ ngốc! Ahihi, what a fool, I forgot my mobile phone at home What a shame! Thật là xấu hổ! What a shame you bully your friend at school What’s going on? Chuyện gì đang xảy ra vậy? What’s going on with your room? It looks so messy? What’s up? Chuyện gì vậy? So you want to talk to me? What’s up?