24 TỪ VỰNG TIẾNG ANH BỎ TÚI CHUYÊN DỤNG CHO DÂN SALES

Thảo luận trong 'Từ vựng tiếng Anh' bắt đầu bởi minttran, 23/6/17.

  1. minttran

    minttran New Member

    Tham gia ngày:
    23/6/17
    Bài viết:
    12
    Sales có thể xem là một trong những ngành năng động nhất thế giới. Trong đó, thị trường quốc tế, nhất là Hoa Kì là thị trường vô cùng tiềm năng cần chú trọng khai thác để tăng doanh số cho công ty. Là một dân Sales chuyên nghiệp, họ đều bỏ túi cho mình 24 từ vựng tiếng Anh chuyên dụng sau đây như một “vũ khí tối thượng” trong môi trường Sales đầy thách thức nhưng cũng đầy cơ hội. Nếu bạn đam mê ngành Sales – một trong những ngành đắt giá nhất thế giới thì đừng bỏ lỡ 24 từ vựng “siêu chất” này nhé!



    NHÓM TỪ VỰNG VỀ THỊ TRƯỜNG VÀ GIÁ CẢ.


    1. Buyer’s market:
    Người mua có lợi thế trên thị trường khi một sản phẩm có cung lớn hơn cầu

    2. Blow a deal

    Phá hủy một hợp đồng

    3. Seller’s market

    Người bán có lợi thế trên thị trường khi một sản phẩm có cung nhỏ hơn cầu

    4. Come down in price

    Giảm giá thành sản phẩm

    5. Come in high

    Bán giá cao

    6. Come in low

    Bán giá thấp

    7. Corner the market

    Thống trị thị trường với một sản phẩm nào đó

    8. A hard sell

    Chào bán, sale mạnh và quyết liệt



    [​IMG]





    NHÓM TỪ VỰNG VỀ NGHIỆP VỤ VÀ CHIẾN LƯỢC.
    9. Have good contacts

    Có mối quan hệ tốt

    10. Knock down the price of (something) or knock the price of (something) down

    Giảm giá bán

    11. Get a break

    Chớp lấy cơ hội / hợp đồng tốt

    12. In the red

    Lỗ, mất tiền

    13. Ink a deal

    Ký hợp đồng

    14. Jack up the price of something

    Tăng giá

    15. Land an account

    Thu được/Kiếm được một khoản tiền

    16. Line of products

    Dòng sản phẩm, ngành hàng





    [​IMG]





    NHÓM TỪ VỰNG VỀ SẢN PHẨM VÀ KHÁCH HÀNG.
    17. Make a cold call

    Gọi cuộc điện thoại lạnh với khách hàng tiềm năng nhưng mà bạn không quen biết

    18. Make an offer

    Đặt hàng

    19. Move a product = Sell a product

    Bán hàng

    20. On the block

    Để bán

    21. Preferred customer

    Khách hàng thân thiết

    22. Roll out a product

    Ra mắt sản phẩm để bán

    23. Sell like hotcakes

    Bán đắt hàng

    24. Come on Strong

    Lấn át người khác với một tính cách mạnh bạo và lấn lướt



    [​IMG]
     
  2. khanhanhnguyen_26

    khanhanhnguyen_26 New Member

    Tham gia ngày:
    11/8/17
    Bài viết:
    4
    thật hữu ích, cám ơn bạn đã chia sẻ nhé!!!

    Hãy để HỌC VIỆN ANH NGỮ ICA giúp con/em bạn có một hành trang đủ mạnh để nhận nhiều suất học bổng lên tới 100% sau này khi tham gia khóa học Săn học bổng học sinh cấp 2 tại quận Bình Thạnh để có trình độ tiếng Anh thực sự và ĐẢM BẢO đầu ra đạt chuẩn IELTS 7.0 & SAT 1300
     
    Chỉnh sửa cuối: 22/9/17

Chia sẻ trang này